Yamaha R6 2008 lập kỷ lục mới

Thảo luận trong 'Sinh viên cùng chia sẽ' bắt đầu bởi alex_pham1510, 8 Tháng mười hai 2009.

  1. Offline

    alex_pham1510

    • Windows NT

    Số bài viết:
    133
    Đã được thích:
    69
    Điểm thành tích:
    60
    [IMG]
    Được cải tiến rất nhiều từ phiên bản R6 của năm 2006, phiên bản R6 năm 2008 thực sự là một bước ngoặt trong ngành công nghiệp chế tạo xe mô tô thể thao nói chung và của Yamaha nói riêng.
    Chiếc Yamaha-R6 phiên bản 2008 là chiếc xe đầu tiên trên thế giới với dung tích động cơ 600cc đạt tốc độ khoảng 273km/h và đang được coi là chiếc xe thể thao 600cc nhanh nhất hiện nay…

    Được cải tiến rất nhiều từ phiên bản R6 sản xuất năm 2006, phiên bản R6 của năm 2008 thực sự là một bước ngoặt trong ngành công nghiệp chế tạo xe mô tô thể thao nói chung và của Yamaha nói riêng.
    [IMG]
    Ngoài những chi tiết được nâng cấp về khung xe hợp kim siêu nhẹ và vững chắc, chiếc R6 hoàn toàn mới lần này cũng được nâng cấp nhiều về hệ thống điều khiển điện tử trên xe. Sự nâng cấp đáng kể nhất là ở chip điểu khiển trung tâm YCC-I, làm nhiệm vụ điểu khiển các bơm tăng áp, ngoài ra bộ vi xử lý điều khiển van tiết lưu (YCC-T) cũng được cải tiến giúp cho chiếc xe đạt được sự ổn định tốt khi chạy với tốc độ cao. Tất cả những cải tiến công nghệ trên đã giúp chiếc R6 phiên bản 2008 dễ dàng đạt tới tốc độ kỷ lục 273km/h, lập kỷ lục mới về tốc độ trong hạng xe mô tô thể thao dung tích động cơ 600cc.
    Để duy trì chiếc xe có thể hoạt động tốt ở tốc độ khủng khiếp này, Yamaha cũng phải thay thế toàn bộ hệ thống bánh, phanh và hệ thống giảm xóc thuỷ lực để giữ cho cả người và xe có thể an toàn trên mọi điều kiện địa hình và trong mọi điều kiện môi trường khác nhau. Với những con số ấn tượng về tốc độ như vậy, Yamaha R6 phiên bản 2008 thực sự đã là câu trả lời cho mọi cuộc tranh luận về tốc độ của những chiếc xe đua hạng trung.
    [IMG][IMG]
    [IMG]
    [IMG]
    Thông số kỹ thuật
    Động cơ
    Loại

    599cc 4 xy lanh, 16 van, làm mát bằng chất lỏng, DOHC
    Đường kính và Hành trình piston

    67.0 x 42.5mm
    Tí số nén

    13.1:1
    Bộ chế hòa khí

    Phun xăng điện tử với YCC-T và YCC-I
    Hệ thống đánh lửa

    TCI
    Hệ thống truyền lực

    6 số, côn nhiều lá
    Truyền động

    Xích #525
    Khung
    Giảm sóc trước

    kiểu đảo ngược 41mm; 4 nấc điều chỉnh,chiều dài hành trình 4.7 inches
    Giảm sóc sau

    Giảm sóc đơn; 4 nấc điều chỉnh,chiều dài hành trình 4.7 inches
    Phanh trước

    Phanh đĩa đôi bán kính 410mm; 4 piston
    Phanh sau

    Phanh đĩa đơn bán kính 220mm; piston đơn
    Lốp trước

    120/70-ZR17
    Lốp sau

    180/55-ZR17
    Kích thước
    Chiều dài

    2039 mm
    Chiều rộng

    702 mm
    Chiều cao

    1100 mm
    Chiều cao yên xe

    851 mm
    Khoảng cách trục cơ sở

    1379.2 mm
    Góc nghiêng trục tay lái

    24°
    Dung tích bình xăng

    20.91 L
    Trọng lượng khô

    164.7 kg

Chia sẻ trang này

Advertising: Linux system admin | nukeviet | nukeviet 4 | Upload ảnh miễn phí